CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  • Nội dung

Tên ngành/ nghề:              Vẽ và thiết kế trên máy tính

Mã ngành/nghề:                 TC-5480213-2023-V1

Trình độ đào tạo:               Trung cấp

Hình thức đào tạo:             Chính quy

Đối tượng tuyển sinh:        Tốt nghiệp THCS trở lên

Thời gian đào tạo:             Từ 1 năm đến 2 năm

  1. Mục tiêu đào tạo:

1.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo trình độ Trung cấp nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, là ứng dụng máy vi tính vào việc vẽ, thiết kế những sản phẩm mang tính kỹ thuật, đồ họa có tính ứng dụng vào thực tiễn, thể hiện qua các bản vẽ kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế các sản phẩm đồ họa, hình ảnh 3D, 2D.

Người học nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính được trang bị các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, ngoại ngữ, an ninh – quốc phòng; Các kiến thức chuyên ngành về vẽ kỹ thuật 2D, thiết kế đồ họa 2D, 3D, xử lý ảnh, kỹ xảo hình ảnh, thiết kế Website và một số kiến thức khác có liên quan.

Tốt nghiệp Trung cấp nghề Vẽ và thiết kế trên máy tính, người học có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm tại các doanh nghiệp lĩnh vực về thiết kế, vẽ kỹ thuật, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc.

1.2. Mục tiêu cụ thể

Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:

  1. Về kiến thức

– Trình bày được các kiến thức căn bản về công nghệ thông tin;

– Trình bày được các kiến thức cơ sở về vẽ kỹ thuật 2D, 3D;

– Trình bày được các kiến thức cơ sở về vẽ thiết kế đồ họa 2D, 3D;

– Trình bày được các kiến thức căn bản về bản vẽ, thiết kế bản vẽ;

– Trình bày được kiến thức, quy trình thiết kế các bản vẽ kỹ thuật và thiết kế đồ họa;

– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

  1. Về kỹ năng

– Cài đặt và sử dụng thành thạo được các phần mềm dùng trong vẽ và thiết kế như: Adobe Photoshop, Adobe Illustrator, Adobe Indesign, 3Ds max, AutoCad; 3D Blender; CorelDraw;

– Xác định được các bản vẽ kỹ thuật, thiết kế các sản phẩm đúng yêu cầu;

– Thiết kế được các sản phẩm đồ họa như áp phích quảng cáo nhãn mác hàng hóa, tạo các khuôn mẫu cho sách, báo, tạp chí;

– Thiết kế được các sản phẩm đồ họa 2D, 3D;

– Xử lý các ảnh tĩnh, ảnh động, phục chế được các ảnh với độ phức tạp vừa phải;

– Thiết kế được giao diện, banner cho các trang Web;

– Hỗ trợ, tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm về bản vẽ, về đồ họa máy tính;

– Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, cháy, nổ, chập điện và an toàn lao động.

  1. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

– Thực hiện công việc có đạo đức, ý thức về nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, linh hoạt trong công việc để thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp nước ngoài);

– Thực hiện trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;

– Giải quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;

– Rèn luyện trở thành người có đạo đức, có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chức kỷ luật, có khả năng tự học hoặc tiếp tục học để nâng cao trình độ;

– Phân loại các phế phẩm như mực in, giấy in… vào đúng nơi quy định tránh ô nhiễm môi trường.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:

– Nhân viên thiết kế đồ họa;

– Nhân viên thiết kế và quản trị Website;

– Nhân viên thiết kế bản vẽ kỹ thuật;

– Tự kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng bản vẽ, thiết kế

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

– Số lượng môn học/mô đun: 19

– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 57 tín chỉ (1410 giờ)

– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ

– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 1155 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 364 giờ; Thực hành, thực tập: 983 giờ; Kiểm tra: 63 giờ.

  1. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ Bài tập/ Thực tập Kiểm tra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MC-MH01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MC-MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MC-MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MC-MH04 Giáo dục quốc  phòng – An ninh 2 45 21 21 3
MC-MH05 Tin học 2 45 15 29 1
MC-MH06 Ngoại ngữ 4 90 30 56 4
II Các môn học/ mô đun chuyên môn 45 1155 270 835 50
II.1 Các môn học cơ sở 11 255 75 169 11
VTKV1-MH07 Đồ họa căn bản 3 75 15 57 3
VTKV1-MH08 Tin học văn phòng 4 90 30 56 4
VTKV1-MH09 Vẽ kỹ thuật căn bản 4 90 30 56 4
II.2 Các môn học/mô đun chuyên môn 28 750 165 552 33
VTKV1-MĐ01 Thiết kế hình ảnh After Effect 3 75 15 57 3
VTKV1-MĐ02 Thiết kế đồ họa Adobe Illustrator 4 90 30 56 4
VTKV1-MĐ03 Vẽ kỹ thuật 2D AutoCad 4 90 30 56 4
VTKV1-MĐ04 Vẽ kỹ thuật 3D Autodesk 3ds Max 4 90 30 56 4
VTKV1-MĐ05 Thiết kế hình họa 3D Blender 4 90 30 56 4
VTKV1-MĐ06 Thiết kế Website 4 90 30 56 4
VTKV1-MĐ07 Thực hành nghề nghiệp 5 225 0 215 10
II.3 Các mô đun tự chọn (chọn 2 trong 4 mô đun) 6 150 30 114 6
VTKV1-MĐ08 Xử lý ảnh Adobe Photoshop 3 75 15 57 3
VTKV1-MĐ09 Thương mại điện tử 3 75 15 57 3
VTKV1-MĐ10 Thiết kế ấn phẩm Adobe Indesign 3 75 15 57 3
VTKV1-MĐ11 Truyền thông đa phương tiện 3 75 15 57 3
Tổng cộng 57 1410 364 983 63